Từ nay anh mất em rồi– Bundan sonra beni kaybettin.Lặng nhìn chiếc bóng đơn côi– Sessiz topa baktı, yalnızMột mình anh chỉ anh thôi– Sadece seni yalnız seni.Thân xác hoang mang điêu tàn– Vücut şaşkınlığı yıkımıVì lời em nói phũ phàng– Çünkü söylediğin sözler sertNhẹ nhàng xé nát tâm can– Hafifçe yırtılmış kalpNgười về bên […]
Etiket: Vietnamca
Vài câu nói– Birkaç sözCó khiến người thay đổi– Değişikliği yapCó khiến bờ môi ấm êm– Dudakları sıcak ve pürüzsüz hale getirinNay chỉ còn trong nỗi nhớ– Şimdi sadece nostaljide Vài câu nói– Birkaç sözKéo đến màu u tối– Koyu renge sürükleyinCuốn hết bình yên lúc xưa– Eskilerin en huzurlu zamanları,Bên cạnh nhau– Yan yanaMãi […]
*cười*– *gülme**thở dài*– *iç çekiş*Woah, woah, woah– Woah, woah, woah*ngáp*– *esnemek*Zui zẻ nhở?– Zui Z reminder hatırlatma?Woah, woah, woah– Woah, woah, woah Tam giác là tác giam– Üçgen hapsedilmedirTác/tát là đánh, giam là nhốt– Tokat hapishane kilitliĐánh nhốt là đốt nhánh– Verilen kilit dalı yakıyorĐốt là thiêu, nhánh là cành– Gaz yakıldı, dalın dallarıThiêu cành […]
Alo mẹ ạ? Tuần sau con về, mẹ có cần mua gì không ạ?– Alo anne? Gelecek hafta annemden bir şey mi almalısın?Thôi thôi! Không cần phải mua gì đâu! Nhà đủ hết rồi!– Gidelim! Hiçbir şey almanıza gerek yok! Yeter artık! Mang tiền về cho mẹ, mang tiền về cho mẹ– Anneme para getir, […]